Vanadi(III) fluoride
Vanadi(III) fluoride

Vanadi(III) fluoride

[V+3].[F-].[F-].[F-]Vanađi(III) floruahợp chất hóa học có công thức VF3. Chất rắn không bắt lửa màu vàng lục này thu được trong quy trình hai bước từ V2O3.[4] Tương tự như các florua kim loại chuyển tiếp khác (như MnF2), nó thể hiện từ tính ở nhiệt độ rất thấp (ví dụ V2F6·4H2O ở mức dưới 12 K[5]).

Vanadi(III) fluoride

Anion khác Vanađi(III) chloride
Vanađi(III) bromua
Vanađi(III) iotua
Số CAS 10049-12-4
Cation khác Vanađi(II) florua
Vanađi(IV) florua
Vanađi(V) florua
InChI
đầy đủ
  • 1/3FH.V/h3*1H;/q;;;+3/p-3
Điểm sôi thăng hoa (khan)
Công thức phân tử VF3
Ký hiệu GHS [3]
Khối lượng riêng 3,363 g/cm³[1]
Hằng số mạng a = 5,17 Å, c = 13,402 Å[2]
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 16057827
Độ hòa tan trong nước không tan (khan)[1]
PubChem 66230
Bề ngoài bột màu vàng lục (khan)
bột màu lục (3 nước)[1]
Độ hòa tan không tan trong EtOH[1]
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Nhóm không gian R3c, No. 167[2]
SMILES
đầy đủ
  • [V+3].[F-].[F-].[F-]

Khối lượng mol 107,9362 g/mol (khan)

143,96676 g/mol (2 nước)
161,98204 g/mol (3 nước)
Nguy hiểm chính độ độc cao
Điểm nóng chảy 1.395 °C (1.668 K; 2.543 °F) (ở 760 mmHg, khan)
~ 100 °C (212 °F; 373 K)
(ở 760 mmHg; 3 nước, phân hủy)[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P261, P280, P301+310, P305+351+338, P310[3]
NFPA 704

0
3
2
 
MagSus 2,757·10-3 cm³/mol[1]
Tên khác Vanadơ florua
Vanađi triflorua
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H301, H311, H331, H314[3]
Cấu trúc tinh thể Giống RhF3, Trực thoi, hR24[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vanadi(III) fluoride http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.16057... http://www.sigmaaldrich.com/MSDS/MSDS/DisplayMSDSP... http://www.sigmaaldrich.com/catalog/search/Product... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1524%2Fzkri.2013.1664 https://www.degruyter.com/view/journals/znb/70/3/a... https://books.google.com/books?id=hYRCAAAAQBAJ&pg=...